Có 2 kết quả:
危机 nguy cơ • 危機 nguy cơ
Từ điển phổ thông
sự khủng hoảng
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “nguy cơ” 危幾.
2. Nguy hiểm hoặc hiểm họa ngầm sẵn. ◇Lữ An 呂安: “Thường khủng phong ba tiềm hãi, nguy cơ mật phát” 常恐風波潛駭, 危機密發 (Dữ kê mậu tề thư 與嵇茂齊書).
3. Khủng hoảng, khó khăn nghiêm trọng. ◎Như: “kinh tế nguy cơ” 經濟危機 khủng hoảng kinh tế.
4. Bẫy sập nguy hiểm, khí cụ dùng để giết địch, săn thú, bắt cá, v.v.
5. ☆Tương tự: “nguy cấp” 危急, “nguy hiểm” 危險.
2. Nguy hiểm hoặc hiểm họa ngầm sẵn. ◇Lữ An 呂安: “Thường khủng phong ba tiềm hãi, nguy cơ mật phát” 常恐風波潛駭, 危機密發 (Dữ kê mậu tề thư 與嵇茂齊書).
3. Khủng hoảng, khó khăn nghiêm trọng. ◎Như: “kinh tế nguy cơ” 經濟危機 khủng hoảng kinh tế.
4. Bẫy sập nguy hiểm, khí cụ dùng để giết địch, săn thú, bắt cá, v.v.
5. ☆Tương tự: “nguy cấp” 危急, “nguy hiểm” 危險.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu mối nảy sinh việc tai hại.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0